Đọc nhanh: 亲耳 (thân nhĩ). Ý nghĩa là: tận tai. Ví dụ : - 你亲耳听到了吗? Bạn có tận tai nghe thấy không?. - 我亲耳听到他说的。 Tôi tận tai nghe thấy anh ấy nói.. - 这事我亲耳听到的。 Chuyện này tôi đã tận tai nghe thấy.
Ý nghĩa của 亲耳 khi là Phó từ
✪ tận tai
亲耳,汉语词汇。
- 你 亲耳 听到 了 吗 ?
- Bạn có tận tai nghe thấy không?
- 我 亲耳 听到 他 说 的
- Tôi tận tai nghe thấy anh ấy nói.
- 这事 我 亲耳 听到 的
- Chuyện này tôi đã tận tai nghe thấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲耳
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 耳轮
- vành tai
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 你 亲耳 听到 了 吗 ?
- Bạn có tận tai nghe thấy không?
- 这事 我 亲耳 听到 的
- Chuyện này tôi đã tận tai nghe thấy.
- 我 亲耳 听到 他 说 的
- Tôi tận tai nghe thấy anh ấy nói.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
耳›