Đọc nhanh: 老少无欺 (lão thiếu vô khi). Ý nghĩa là: Ngôi nhà của chúng tôi cung cấp sự đối xử chân thành cho tất cả và thương mại công bằng cho người già và trẻ như nhau., gian lận không già cũng không trẻ, đối xử với thanh niên và dân gian già một cách nghiêm túc như nhau.
Ý nghĩa của 老少无欺 khi là Thành ngữ
✪ Ngôi nhà của chúng tôi cung cấp sự đối xử chân thành cho tất cả và thương mại công bằng cho người già và trẻ như nhau.
Our house offers sincere treatment to all and fair trade to old and young alike.
✪ gian lận không già cũng không trẻ
cheating neither old nor young
✪ đối xử với thanh niên và dân gian già một cách nghiêm túc như nhau
treating youngsters and old folk equally scrupulously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老少无欺
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 男女老少
- già trẻ gái trai.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 老少无欺
- không lừa già dối trẻ.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 这 款 玩具 老少皆宜
- Đồ chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.
- 这 款 游戏 老少皆宜
- Trò chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.
- 这个 节目 老少皆宜
- Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.
- 少年老成
- Ông cụ non
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 虽少 , 但 聊 生于 无
- Dù ít, nhưng có còn hơn không.
- 老谈 吃 穿 , 太 无聊 了
- cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
- 他 无聊 地 听 老师 讲课
- Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老少无欺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老少无欺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
无›
欺›
老›