账房儿 zhàngfáng er

Từ hán việt: 【trướng phòng nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "账房儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trướng phòng nhi). Ý nghĩa là: nhân viên kế toán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 账房儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 账房儿 khi là Danh từ

nhân viên kế toán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账房儿

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 亮儿 liàngér 极了 jíle

    - Căn phòng này sáng lắm.

  • - 儿子 érzi 今天 jīntiān bāng 整理 zhěnglǐ le 房间 fángjiān

    - Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.

  • - zhè 一溜儿 yīliùér 十间 shíjiān 房是 fángshì 集体 jítǐ 宿舍 sùshè

    - dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.

  • - zài 那间 nàjiān 房里 fánglǐ 腾个 ténggè 地儿 dìer fàng 书柜 shūguì

    - trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.

  • - 打总儿 dǎzǒngér 算账 suànzhàng

    - tính gộp; tính tổng cộng

  • - 这儿 zhèér yǒu 一座 yīzuò 木头 mùtou 房子 fángzi

    - Ở đây có một căn nhà gỗ.

  • - 我大 wǒdà 谱儿 pǔer 算了 suànle 一下 yīxià gài 三间房 sānjiānfáng 得花近 déhuājìn 万元 wànyuán

    - tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 一个 yígè 碗橱 wǎnchú ér

    - Trong bếp có một tủ bát.

  • - 我家 wǒjiā de 厨房 chúfáng 有点儿 yǒudiǎner xiǎo

    - Nhà bếp của nhà tôi hơi nhỏ.

  • - zhè 家里 jiālǐ yǒu 三房 sānfáng 儿媳妇 érxífu

    - Gia đình này có ba người con dâu.

  • - 村里 cūnlǐ 新盖 xīngài de 房子 fángzi 一顺儿 yīshùnér dōu shì 朝南 cháonán de 瓦房 wǎfáng

    - những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.

  • - 账房 zhàngfáng 先生 xiānsheng zài 算账 suànzhàng

    - Thầy ký đang tính tiền.

  • - 两房 liǎngfáng 儿媳妇 érxífu

    - hai người con dâu

  • - yǒu 两个 liǎnggè fáng 儿媳妇 érxífu

    - Anh ấy có hai người con dâu.

  • - 这套 zhètào 房子 fángzi 有点儿 yǒudiǎner

    - Ngôi nhà này có chút bất thường.

  • - 整天 zhěngtiān zài 房间 fángjiān dài zhe 很少 hěnshǎo 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.

  • - 儿时 érshí de 房子 fángzi dōu mài le

    - Ngôi nhà thời thơ ấu của tôi được bán.

  • - 要是 yàoshì shǒu 头儿 tóuer jǐn 的话 dehuà 房租 fángzū 下个月 xiàgeyuè 再交 zàijiāo xíng

    - Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 账房儿

Hình ảnh minh họa cho từ 账房儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 账房儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao