老半天 lǎo bàntiān

Từ hán việt: 【lão bán thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老半天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão bán thiên). Ý nghĩa là: cả buổi; cả buổi trời; rất lâu. Ví dụ : - 。 sao bây giờ mới tới, tôi đợi anh cả buổi trời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老半天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老半天 khi là Danh từ

cả buổi; cả buổi trời; rất lâu

指相当长的一段时间;好久

Ví dụ:
  • - 怎么 zěnme cái lái 我们 wǒmen děng 你老 nǐlǎo 半天 bàntiān le

    - sao bây giờ mới tới, tôi đợi anh cả buổi trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老半天

  • - 奶奶 nǎinai qián 几天 jǐtiān lǎo le

    - Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.

  • - 今天 jīntiān 老是 lǎoshi 打嚏 dǎtì

    - Tôi hôm nay luôn hắt xì.

  • - quàn le 半天 bàntiān 死活 sǐhuó 答应 dāyìng

    - tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.

  • - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • - 打电话 dǎdiànhuà le 半天 bàntiān

    - Cô ấy đã gọi điện rất lâu.

  • - 老板 lǎobǎn ràng 工人 gōngrén men 饿 è le 一天 yìtiān

    - Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.

  • - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

  • - 努力 nǔlì 半天 bàntiān 唐然 tángrán 无果 wúguǒ

    - Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.

  • - tán le 半天 bàntiān 仍然 réngrán 毫无 háowú 端绪 duānxù

    - bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.

  • - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • - 昨天 zuótiān lǎo 流鼻涕 liúbítì

    - Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.

  • - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

  • - 老百姓 lǎobǎixìng guǎn 包公 bāogōng jiào 包青天 bāoqīngtiān

    - Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.

  • - 我们 wǒmen 分开 fēnkāi shì 老天 lǎotiān de 旨意 zhǐyì

    - Mình xa nhau là thuận theo ý trời.

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - 说了半天 shuōlebàntiān 正题 zhèngtí hái chà 十万八千里 shíwànbāqiānlǐ ne

    - anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!

  • - 巴结 bājié 老板 lǎobǎn 每天 měitiān

    - Anh ta nịnh bợ ông chủ mỗi ngày.

  • - 怎么 zěnme cái lái 我们 wǒmen děng 你老 nǐlǎo 半天 bàntiān le

    - sao bây giờ mới tới, tôi đợi anh cả buổi trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老半天

Hình ảnh minh họa cho từ 老半天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老半天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao