Đọc nhanh: 不谙世故 (bất am thế cố). Ý nghĩa là: không phức tạp, không có thế giới.
Ý nghĩa của 不谙世故 khi là Danh từ
✪ không phức tạp
unsophisticated
✪ không có thế giới
unworldly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谙世故
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 没世不忘
- suốt đời không quên.
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 老于世故
- sành đời
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 这 是不是 故宫 ?
- Đây có phải là Cố Cung hay không?
- 他 倒 不是故意 的
- Anh ấy không cố ý đâu.
- 他 总藉 故不来 上班
- Anh ấy luôn viện cớ để không đi làm.
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 幼稚 的 , 天 真的 不 世故 的 , 天 真的
- Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 这 人 有些 世故 , 不 大 愿意 给 人 提意见
- con người này khôn khéo, không để cho người khác nhắc nhở mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不谙世故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不谙世故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
世›
故›
谙›