不谙世故 bù ān shìgù

Từ hán việt: 【bất am thế cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不谙世故" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất am thế cố). Ý nghĩa là: không phức tạp, không có thế giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不谙世故 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不谙世故 khi là Danh từ

không phức tạp

unsophisticated

không có thế giới

unworldly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谙世故

  • - 托故 tuōgù lái

    - mượn cớ không đến

  • - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • - 洞达 dòngdá 人情世故 rénqíngshìgù

    - hiểu rõ nhân tình

  • - 什么样 shénmeyàng de 爱情故事 àiqínggùshì dōu 百看不厌 bǎikànbùyàn

    - Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.

  • - 没世不忘 mòshìbùwàng

    - suốt đời không quên.

  • - 人情世故 rénqíngshìgù

    - nhân tình thế thái.

  • - 入世 rùshì 不深 bùshēn

    - chưa từng trải.

  • - 老于世故 lǎoyúshìgù

    - sành đời

  • - dǒng 世情 shìqíng

    - không hiểu tình đời.

  • - zhè shì 明知故犯 míngzhīgùfàn shuō 可恨 kěhèn 可恨 kěhèn

    - lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?

  • - 飞扬跋扈 fēiyángbáhù 不可一世 bùkěyīshì

    - không thể nghênh ngang hống hách được cả đời

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 今天 jīntiān de 登山 dēngshān 活动 huódòng 故此 gùcǐ 作罢 zuòbà

    - vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 故宫 gùgōng

    - Đây có phải là Cố Cung hay không?

  • - dào 不是故意 búshìgùyì de

    - Anh ấy không cố ý đâu.

  • - 总藉 zǒngjí 故不来 gùbùlái 上班 shàngbān

    - Anh ấy luôn viện cớ để không đi làm.

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 问题 wèntí de 缘故 yuángù

    - Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.

  • - 知道 zhīdào 胡椒 hújiāo 喷雾 pēnwù chū 什么 shénme 故障 gùzhàng le

    - Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.

  • - 幼稚 yòuzhì de tiān 真的 zhēnde 世故 shìgù de tiān 真的 zhēnde

    - Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.

  • - dǒng 人情世故 rénqíngshìgù

    - không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.

  • - zhè rén 有些 yǒuxiē 世故 shìgù 愿意 yuànyì gěi rén 提意见 tíyìjiàn

    - con người này khôn khéo, không để cho người khác nhắc nhở mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不谙世故

Hình ảnh minh họa cho từ 不谙世故

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不谙世故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: Am
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYTA (戈女卜廿日)
    • Bảng mã:U+8C19
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ trái nghĩa