Đọc nhanh: 翻复无常 (phiên phục vô thường). Ý nghĩa là: thay đổi ý kiến liên miên; thay đổi liên tục; đổi ý liên tục.
Ý nghĩa của 翻复无常 khi là Thành ngữ
✪ thay đổi ý kiến liên miên; thay đổi liên tục; đổi ý liên tục
来回改变,没有定准
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻复无常
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 被 破坏 的 壁画 已 无法 复原
- bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
- 翻脸无情
- trở mặt vô tình
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 离合 无常
- hợp tan bất thường.
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 气温 变化无常
- Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
- 他 说 他 常常 逃课 , 就是 想 报复 他 爸爸
- Anh ấy nói rằng anh ấy thường trốn học chỉ để trả thù cha mình.
- 恢复 常态
- khôi phục lại trạng thái bình thường
- 我 感到 非常 委屈 无助
- Tôi cảm thấy rất ấm ức và bất lực.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻复无常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻复无常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
常›
无›
翻›
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo
mây mưa thất thường; sớm nắng chiều mưa; tráo trở; lật lọng
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
Không thể tin được