Hán tự: 翟
Đọc nhanh: 翟 (địch). Ý nghĩa là: gà gô; đa đa (gà rừng đuôi dài, nói trong sách cổ), quạt lông gà; dụng cụ làm bằng lông gà để múa thời xưa, họ Địch. Ví dụ : - 翟在林中有一只。 Có một con gà gô trong rừng.. - 那只翟十分灵动。 Con gà gô đó rất linh hoạt.. - 舞动翟羽姿态美。 Nhảy múa với quạt lông gà có tư thế đẹp.
Ý nghĩa của 翟 khi là Danh từ
✪ gà gô; đa đa (gà rừng đuôi dài, nói trong sách cổ)
古书上指长尾的野鸡
- 翟在 林中 有 一只
- Có một con gà gô trong rừng.
- 那 只 翟 十分 灵动
- Con gà gô đó rất linh hoạt.
✪ quạt lông gà; dụng cụ làm bằng lông gà để múa thời xưa
古代用做舞具的野鸡的羽毛
- 舞动 翟羽 姿态 美
- Nhảy múa với quạt lông gà có tư thế đẹp.
- 翟羽 装饰 显 华丽
- Trang trí bằng lông gà thể hiện sự xa hoa.
✪ họ Địch
姓
- 她 姓 翟
- Cô ấy họ Địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翟
- 翟羽 装饰 显 华丽
- Trang trí bằng lông gà thể hiện sự xa hoa.
- 舞动 翟羽 姿态 美
- Nhảy múa với quạt lông gà có tư thế đẹp.
- 翟在 林中 有 一只
- Có một con gà gô trong rừng.
- 我 有 朋友 姓 翟
- Tôi có bạn họ Trác.
- 那 只 翟 十分 灵动
- Con gà gô đó rất linh hoạt.
- 她 姓 翟
- Cô ấy họ Địch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翟›