Đọc nhanh: 羽绒 (vũ nhung). Ý nghĩa là: lông; lông vũ. Ví dụ : - 这件羽绒服很暖和。 Cái áo lông vũ này rất ấm.. - 我买了一件羽绒服。 Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.. - 这件羽绒服很轻便。 Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
Ý nghĩa của 羽绒 khi là Danh từ
✪ lông; lông vũ
禽类腹部和背部的绒毛特指经过加工处理的鸭、鹅等的羽毛
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 我 买 了 一件 羽绒服
- Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽绒
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 红绿 绒儿
- chỉ thêu xanh đỏ.
- 绒衣 穿 反 了
- mặc trái áo nhung.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 我 买 了 一件 羽绒服
- Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 姐姐 刚买 了 一件 羽绒服
- Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.
- 她 今天 穿 了 一件 羽绒服
- Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羽绒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羽绒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绒›
羽›