Đọc nhanh: 美其名日 (mĩ kì danh nhật). Ý nghĩa là: mỹ kì danh viết (xuất xứ từ tác phẩm "đằng dã tiên sinh" của Lỗ Tấn; nghĩa là tìm một danh nghĩa tốt đẹp cho một hành động nào đó; để che giấu mục đích thực sự).
Ý nghĩa của 美其名日 khi là Thành ngữ
✪ mỹ kì danh viết (xuất xứ từ tác phẩm "đằng dã tiên sinh" của Lỗ Tấn; nghĩa là tìm một danh nghĩa tốt đẹp cho một hành động nào đó; để che giấu mục đích thực sự)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美其名日
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 两全其美
- vẹn toàn cả đôi bên.
- 日晕 真 美 !
- Quầng sáng mặt trời thật đẹp!
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 玉上 瑕疵 难掩 其美
- Tì vết của ngọc khó che được vẻ đẹp của nó.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美其名日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美其名日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
名›
日›
美›