Đọc nhanh: 羊群 (dương quần). Ý nghĩa là: đàn cừu. Ví dụ : - 我们的羊群漫山遍野,到处都是。 đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
Ý nghĩa của 羊群 khi là Danh từ
✪ đàn cừu
flock of sheep
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊群
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 羊皮 大氅
- áo khoác da cừu
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 一群 羊
- Một đàn dê.
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
- 那 只 羊 失群 了
- Con cừu đó bị lạc đàn.
- 羊群 一炸 , 乱跑 起来
- Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.
- 我们 饲有 一群 羊
- Chúng ta nuôi một đàn cừu.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 羊群 在 草地 上 吃 草
- Đàn cừu đang ăn cỏ trên đồng cỏ.
- 羊群 在 广阔 的 草原 吃 草
- Đàn cừu gặm cỏ trên thảo nguyên rộng lớn.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 这条 狗 帮助 人 管理 羊群
- Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.
- 羊群 把 这片 的 草 都 啃 光 了
- Đàn dê gặm sạch mảnh cỏ này rồi.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羊群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羊群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm羊›
群›