缓兵之计 huǎnbīngzhījì

Từ hán việt: 【hoãn binh chi kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缓兵之计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoãn binh chi kế). Ý nghĩa là: kế hoãn binh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缓兵之计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 缓兵之计 khi là Thành ngữ

kế hoãn binh

使敌人延缓进攻的计策借指使事态暂时缓和同时积极设法应付的策略

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓兵之计

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - 兵家必争之地 bīngjiābìzhēngzhīdì

    - vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được

  • - 刀兵 dāobīng 之灾 zhīzāi

    - hoạ chiến tranh; hoạ binh đao

  • - 退兵之计 tuìbīngzhījì

    - kế buộc địch lui quân

  • - 权宜之计 quányízhījì

    - kế tạm thời.

  • - 区区 qūqū 之数 zhīshù 不必 bùbì 计较 jìjiào

    - con số nhỏ nhoi; không cần so đo.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 工作 gōngzuò 之前 zhīqián xiān 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà

    - Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.

  • - 计划 jìhuà 缓行 huǎnxíng

    - hoãn thực hiện kế hoạch

  • - 终身 zhōngshēn 之计 zhījì

    - chuyện trăm năm; kế sách cả đời.

  • - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • - 敌人 dírén de 兵力 bīnglì 估计 gūjì yǒu 两个 liǎnggè jūn

    - binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • - 影响 yǐngxiǎng 之大 zhīdà shì 不可 bùkě 计量 jìliàng de

    - ảnh hưởng to lớn không thể lường được.

  • - duì 这位 zhèwèi 不速 bùsù zhī de 精密 jīngmì 计划 jìhuà

    - Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi

  • - yǒu le 计算机 jìsuànjī 繁复 fánfù de 计算 jìsuàn 工作 gōngzuò zài 几秒钟 jǐmiǎozhōng 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.

  • - 预计 yùjì 十天 shítiān 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完工 wángōng

    - Dự tính trong vòng 10 ngày có thể hoàn thành công việc.

  • - 项目 xiàngmù 计划 jìhuà 基于 jīyú 之前 zhīqián de 经验 jīngyàn

    - Kế hoạch dự án dựa trên kinh nghiệm trước đây.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缓兵之计

Hình ảnh minh họa cho từ 缓兵之计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓兵之计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao