Đọc nhanh: 缓兵之计 (hoãn binh chi kế). Ý nghĩa là: kế hoãn binh.
Ý nghĩa của 缓兵之计 khi là Thành ngữ
✪ kế hoãn binh
使敌人延缓进攻的计策借指使事态暂时缓和同时积极设法应付的策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓兵之计
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 退兵之计
- kế buộc địch lui quân
- 权宜之计
- kế tạm thời.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 计划 缓行
- hoãn thực hiện kế hoạch
- 终身 之计
- chuyện trăm năm; kế sách cả đời.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 敌人 的 兵力 估计 有 两个 军
- binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 影响 之大 , 是 不可 计量 的
- ảnh hưởng to lớn không thể lường được.
- 对 这位 不速 之 敌 的 精密 计划
- Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 预计 十天 之内 就 可以 完工
- Dự tính trong vòng 10 ngày có thể hoàn thành công việc.
- 项目 计划 基于 之前 的 经验
- Kế hoạch dự án dựa trên kinh nghiệm trước đây.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓兵之计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓兵之计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
兵›
缓›
计›