Hán tự: 缆
Đọc nhanh: 缆 (lãm). Ý nghĩa là: dây thừng; dây cáp; dây buộc thuyền, buộc thuyền; cắm thuyền (cho thuyền cập bến). Ví dụ : - 电缆传输着电能。 Dây cáp điện truyền tải điện năng.. - 光缆传递着信号。 Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.. - 他将船牢牢缆住。 Anh ấy buộc tàu thật chặt.
Ý nghĩa của 缆 khi là Danh từ
✪ dây thừng; dây cáp; dây buộc thuyền
拴船用的铁索或许多股拧成的粗绳; 许多股拧成的像缆的东西
- 电缆 传输 着 电能
- Dây cáp điện truyền tải điện năng.
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
Ý nghĩa của 缆 khi là Động từ
✪ buộc thuyền; cắm thuyền (cho thuyền cập bến)
用绳索拴 (船)
- 他 将 船 牢牢 缆住
- Anh ấy buộc tàu thật chặt.
- 把 船缆 在 岸边
- Buộc tàu ở bờ sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缆
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 你 怕 坐 缆车 吗 ?
- Bạn có sợ đi cáp treo không?
- 把 船缆 在 岸边
- Buộc tàu ở bờ sông.
- 他 将 船 牢牢 缆住
- Anh ấy buộc tàu thật chặt.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 船上 的 缆车 坏 了
- Máy tời cáp trên thuyền đã hỏng.
- 电缆 传输 着 电能
- Dây cáp điện truyền tải điện năng.
- 你 第一次 坐 缆车 吗 ?
- Bạn lần đầu tiên đi cáp treo à?
- 这 条 缆车 线路 很长
- Tuyến cáp treo này rất dài.
- 是 这 是 我们 的 缆线
- Vâng, đây là cáp của chúng tôi.
- 我们 需要 检查 缆车
- Chúng ta cần kiểm tra máy tời cáp.
- 我们 认为 您 的 一位 雇员 利用 你们 的 缆线
- Chúng tôi nghĩ rằng đó là một nhân viên sử dụng cáp của bạn như một mưu mẹo
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缆›