缆车 lǎnchē

Từ hán việt: 【lãm xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缆车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãm xa). Ý nghĩa là: cáp treo; xe cáp; xe cáp treo, máy tời cáp. Ví dụ : - 线。 Tuyến cáp treo này rất dài.. - ? Bạn lần đầu tiên đi cáp treo à?. - ? Bạn có sợ đi cáp treo không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缆车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 缆车 khi là Danh từ

cáp treo; xe cáp; xe cáp treo

爬坡等用的交通工具。将车厢系在缆绳上,用电动机带动缆绳,车厢随之行驶

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 缆车 lǎnchē 线路 xiànlù 很长 hěnzhǎng

    - Tuyến cáp treo này rất dài.

  • - 第一次 dìyīcì zuò 缆车 lǎnchē ma

    - Bạn lần đầu tiên đi cáp treo à?

  • - zuò 缆车 lǎnchē ma

    - Bạn có sợ đi cáp treo không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

máy tời cáp

船舶上盘存或绞收缆绳的绞车

Ví dụ:
  • - 船上 chuánshàng de 缆车 lǎnchē huài le

    - Máy tời cáp trên thuyền đã hỏng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 缆车 lǎnchē

    - Chúng ta cần kiểm tra máy tời cáp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缆车

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 翻斗车 fāndǒuchē

    - toa xe

  • - 尔车 ěrchē shì shuí de

    - Xe này của ai?

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • - 旋根 xuángēn 车轴 chēzhóu

    - tiện trục xe

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 勒紧 lēijǐn 牛车 niúchē de 绳子 shéngzi

    - Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.

  • - zài 萨拉曼 sàlāmàn 正要 zhèngyào shàng 火车 huǒchē

    - Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca

  • - 三轮 sānlún 摩托车 mótuōchē

    - xe ba bánh

  • - 摩托车 mótuōchē 突突 tūtū 地响 dìxiǎng

    - mô tô chạy xình xịch.

  • - 两匹马 liǎngpǐmǎ 驾着 jiàzhe chē

    - Hai con ngựa kéo xe.

  • - zuò 缆车 lǎnchē ma

    - Bạn có sợ đi cáp treo không?

  • - 船上 chuánshàng de 缆车 lǎnchē huài le

    - Máy tời cáp trên thuyền đã hỏng.

  • - 第一次 dìyīcì zuò 缆车 lǎnchē ma

    - Bạn lần đầu tiên đi cáp treo à?

  • - zhè tiáo 缆车 lǎnchē 线路 xiànlù 很长 hěnzhǎng

    - Tuyến cáp treo này rất dài.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 缆车 lǎnchē

    - Chúng ta cần kiểm tra máy tời cáp.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缆车

Hình ảnh minh họa cho từ 缆车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缆车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǎn , Làn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:フフ一丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMLIU (女一中戈山)
    • Bảng mã:U+7F06
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao