Đọc nhanh: 高架缆车 (cao giá lãm xa). Ý nghĩa là: Toa xe kéo bằng dây cáp.
Ý nghĩa của 高架缆车 khi là Danh từ
✪ Toa xe kéo bằng dây cáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高架缆车
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 你 怕 坐 缆车 吗 ?
- Bạn có sợ đi cáp treo không?
- 驷马高车
- xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
- 汽车 正在 高速行驶
- Xe hơi đang di chuyển nhanh.
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 船上 的 缆车 坏 了
- Máy tời cáp trên thuyền đã hỏng.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
- 我 不敢 高速度 开车
- Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 这辆 自行车 的 车座 太高 了
- Yên xe của chiếc xe đạp này quá cao.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 你 第一次 坐 缆车 吗 ?
- Bạn lần đầu tiên đi cáp treo à?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高架缆车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高架缆车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›
缆›
车›
高›