Đọc nhanh: 绝症 (tuyệt chứng). Ý nghĩa là: bệnh nan y; bệnh hiểm nghèo. Ví dụ : - 他计划回国的前几个月,他突然身患绝症 Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
Ý nghĩa của 绝症 khi là Danh từ
✪ bệnh nan y; bệnh hiểm nghèo
指现在无法治好的疾病
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝症
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 癌症 是 一种 顽症
- Ung thư là một căn bệnh khó chữa.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
- 这个 办法 要是 还 不行 , 那 可 就 绝 了 路 了
- biện pháp này nếu không được thì hết cách rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm症›
绝›