绕来绕去 rào lái rào qù

Từ hán việt: 【nhiễu lai nhiễu khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绕来绕去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiễu lai nhiễu khứ). Ý nghĩa là: Đi vòng quanh; lòng vòng; lòng và lòng vòng; vòng vo. Ví dụ : - 便? muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绕来绕去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绕来绕去 khi là Thành ngữ

Đi vòng quanh; lòng vòng; lòng và lòng vòng; vòng vo

《绕来绕去》是韩卿创作的网络小说,发表于晋江文学网。

Ví dụ:
  • - xiǎng shuō jiù shuō 不想 bùxiǎng shuō 便 biàn 有人 yǒurén xiàng 这样 zhèyàng 说话 shuōhuà 绕来 ràolái rào de ma

    - muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕来绕去

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - 盗贼 dàozéi huì 利用 lìyòng 锡箔 xībó lái 绕过 ràoguò 安保 ānbǎo 系统 xìtǒng

    - Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.

  • - 泉石 quánshí 萦绕 yíngrào

    - suối đá quấn quanh

  • - 清溪 qīngxī 潆绕 yíngrào

    - khe nước trong chảy quanh co.

  • - ruò 来斯 láisī

    - Nếu bạn đến thì tôi đi.

  • - 把握 bǎwò 船舵 chuánduò 绕过 ràoguò 暗礁 ànjiāo

    - nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.

  • - 云烟 yúnyān 缭绕 liáorào

    - mây khói lượn lờ

  • - 白云 báiyún 缭绕 liáorào

    - mây trắng lượn lờ.

  • - zài 池塘 chítáng 游来游去 yóuláiyóuqù

    - Cá bơi đi bơi lại trong ao.

  • - 这鱼 zhèyú 游来游去 yóuláiyóuqù 根本 gēnběn zhuō 不住 búzhù

    - Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.

  • - hěn 擅长 shàncháng shuō 绕口令 ràokǒulìng

    - Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.

  • - 本来 běnlái shì yào yuē 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì de

    - Tôi đã đến Thế vận hội Rio.

  • - xiǎng shuō jiù shuō 不想 bùxiǎng shuō 便 biàn 有人 yǒurén xiàng 这样 zhèyàng 说话 shuōhuà 绕来 ràolái rào de ma

    - muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?

  • - yǒu 问题 wèntí 正面 zhèngmiàn 提出 tíchū lái bié 绕弯子 ràowānzi

    - có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.

  • - 孩子 háizi men rào zhe 操场 cāochǎng lái 回转 huízhuǎn

    - Bọn trẻ chạy vòng quanh sân chơi đùa.

  • - 这话 zhèhuà shuō 起来 qǐlai 绕嘴 ràozuǐ

    - câu này nói không trôi chảy.

  • - 小狗 xiǎogǒu rào zhe 树来 shùlái 回转 huízhuǎn

    - Con chó nhỏ cứ đi vòng quanh cây.

  • - 对于 duìyú yǒu 孩子 háizi de 家庭 jiātíng 离婚 líhūn shí 孩子 háizi de 抚养权 fǔyǎngquán shì 一个 yígè rào 过去 guòqù de 问题 wèntí

    - Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.

  • - 已经 yǐjīng 绕开 ràokāi le yòu 拉回来 lāhuílai

    - Tôi đã cố tình lãng tránh rồi, bạn cứ phải nhắc lại

  • - yǒu 意见 yìjiàn jiù 直截了当 zhíjiéliǎodàng 地说 dìshuō 出来 chūlái 不要 búyào 绕弯子 ràowānzi

    - có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绕来绕去

Hình ảnh minh họa cho từ 绕来绕去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绕来绕去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Rào
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:フフ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJPU (女一十心山)
    • Bảng mã:U+7ED5
    • Tần suất sử dụng:Cao