Đọc nhanh: 终点带 (chung điểm đới). Ý nghĩa là: Dây đích.
Ý nghĩa của 终点带 khi là Danh từ
✪ Dây đích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终点带
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 她 带点 川味
- Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 终点站
- ga cuối; trạm cuối
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 终于 到达 了 终点线
- Anh ấy cuối cùng đã đến vạch đích.
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 这瓜带 点儿 苦味
- Trái dưa này có vị đắng.
- 我们 需要 一条 长 一点 的 裤带
- Chúng tôi sẽ cần một chiếc thắt lưng lớn hơn.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 他 迅步 跑 向 终点
- Anh ấy chạy nhanh về đích.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 那条 红色 的 赛船 第一个 冲过 了 终点线
- Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.
- 他 是 首先 到达 终点 的 人
- Anh ấy là người đầu tiên đến đích.
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终点带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终点带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
点›
终›