Đọc nhanh: 终点站 (chung điểm trạm). Ý nghĩa là: Ga cuối cùng; ga chót.
Ý nghĩa của 终点站 khi là Danh từ
✪ Ga cuối cùng; ga chót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终点站
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
- 选手 站 在 起点 准备
- Vận động viên đang đứng ở vạch xuất phát chuẩn bị.
- 终点站
- ga cuối; trạm cuối
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 终于 到达 了 终点线
- Anh ấy cuối cùng đã đến vạch đích.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 点击 链接 进入 网站
- Nhấp vào liên kết để vào trang web.
- 他 迅步 跑 向 终点
- Anh ấy chạy nhanh về đích.
- 那 篇文章 的 论点 是 能 站住脚 的
- luận điểm của bài văn đó vững chắc.
- 列车 依次 经过 每个 站点
- Tàu lần lượt đi qua từng ga.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 火车 将 在 五点 到 站
- Tàu sẽ đến ga lúc năm giờ.
- 那条 红色 的 赛船 第一个 冲过 了 终点线
- Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.
- 他 是 首先 到达 终点 的 人
- Anh ấy là người đầu tiên đến đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终点站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终点站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
站›
终›