Đọc nhanh: 电脑终点机 (điện não chung điểm cơ). Ý nghĩa là: Máy cuối mạng vi tính.
Ý nghĩa của 电脑终点机 khi là Danh từ
✪ Máy cuối mạng vi tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电脑终点机
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 我 的 电脑 卡住 了
- Máy tính tôi bị đơ rồi.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 飞机 晚点 半小时
- Máy bay hoãn nửa tiếng.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 昂贵 的 电脑
- Máy tính đắt đỏ.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
- 电影 终于 关机 了
- Bộ phim cuối cùng cũng đóng máy.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电脑终点机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电脑终点机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
点›
电›
终›
脑›