细活 xìhuó

Từ hán việt: 【tế hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "细活" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế hoạt). Ý nghĩa là: việc tinh tế (chỉ những việc cần kỹ thuật cao nhưng ít tốn sức lực). Ví dụ : - ”, Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"

Xem ý nghĩa và ví dụ của 细活 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 细活 khi là Danh từ

việc tinh tế (chỉ những việc cần kỹ thuật cao nhưng ít tốn sức lực)

(细活儿) 细致的活计,特指技术性强而消耗体力少的工作

Ví dụ:
  • - 经济 jīngjì 动机 dòngjī 很少 hěnshǎo 欣赏 xīnshǎng 慢工 màngōng chū 细活 xìhuó

    - Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细活

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 卡拉 kǎlā · 克拉克 kèlākè hái 活着 huózhe

    - Kara Clarke vẫn còn sống.

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 这根 zhègēn zhēn hěn

    - Cây kim này rất nhỏ.

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - diāo 生活 shēnghuó zài 森林 sēnlín

    - Chồn sống trong rừng.

  • - yuán zài 森林 sēnlín zhōng 生活 shēnghuó

    - Vượn sống trong rừng.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • - 激活 jīhuó 细胞 xìbāo de 再生 zàishēng 功能 gōngnéng

    - Kích hoạt chức năng tái sinh của tế bào.

  • - zhè 活儿 huóer 细如 xìrú 发丝 fàsī

    - Đó là chiều rộng của một sợi tóc.

  • - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • - 经济 jīngjì 动机 dòngjī 很少 hěnshǎo 欣赏 xīnshǎng 慢工 màngōng chū 细活 xìhuó

    - Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"

  • - 绣花 xiùhuā shì 一项 yīxiàng 细活 xìhuó

    - Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.

  • - 粗细 cūxì 活路 huólù dōu huì gàn

    - công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.

  • - 粗细 cūxì 活儿 huóer dōu 来得 láide

    - chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.

  • - 细菌 xìjūn de 活动 huódòng 范围 fànwéi 极广 jíguǎng 无所不至 wúsuǒbùzhì

    - phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.

  • - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu dào 生活 shēnghuó de 艰辛 jiānxīn

    - Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 细活

Hình ảnh minh họa cho từ 细活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao