Đọc nhanh: 组团 (tổ đoàn). Ý nghĩa là: tổ chức thành đoàn thể. Ví dụ : - 组团出国访问。 Tổ chức thành đoàn đi nước ngoài viếng thăm.. - 中央歌舞团重新组团。 đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.. - 中国运动员组团参加奥运会。 vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
Ý nghĩa của 组团 khi là Danh từ
✪ tổ chức thành đoàn thể
组成团体,特指组织剧团或代表团
- 组团 出国访问
- Tổ chức thành đoàn đi nước ngoài viếng thăm.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组团
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 团团转
- xoay quanh
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 组团 出国访问
- Tổ chức thành đoàn đi nước ngoài viếng thăm.
- 组织 旅游 团队
- tổ chức đoàn du lịch
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 他们 组成 了 一个 团队
- Họ đã thành lập một đội nhóm.
- 共青团 是 青年 的 先进 组织
- Đoàn Thanh niên Cộng sản là tổ chức tiên tiến của thanh niên.
- 团体 , 帮 一群 组合 在 一起 的 青少年 , 尤指 一群 少年犯
- Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.
- 我们 的 组 很 团结
- Nhóm của chúng tôi rất đoàn kết.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 这个 团队 的 组织 松散
- Đội ngũ này phối hợp lỏng lẻo.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 组团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 组团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
组›