纵横驰骋 zònghéng chíchěng

Từ hán việt: 【tung hoành trì sính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纵横驰骋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tung hoành trì sính). Ý nghĩa là: tung hoành ngang dọc; tả xung hữu đột.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纵横驰骋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纵横驰骋 khi là Thành ngữ

tung hoành ngang dọc; tả xung hữu đột

纵:南北方向;横:东西方向;驰骋:放开马快跑形容往来奔驰,没有阻挡,也指英勇战斗,所向无敌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵横驰骋

  • - 驰骋疆场 chíchěngjiāngchǎng

    - vũng vẫy nơi chiến trường.

  • - 沟壑纵横 gōuhèzònghéng

    - khe rãnh ngang dọc

  • - 纵横交错 zònghéngjiāocuò de 沟渠 gōuqú

    - kênh rạch dọc ngang.

  • - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 红军 hóngjūn 长驱 chángqū 二万五千 èrwànwǔqiān 余里 yúlǐ 纵横 zònghéng 十一个 shíyígè shěng

    - Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.

  • - 纵横捭阖 zònghéngbǎihé

    - hợp ngang chia dọc

  • - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng

    - bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.

  • - 港汊 gǎngchà 纵横 zònghéng

    - nhánh sông ngang dọc

  • - 纵横交错 zònghéngjiāocuò

    - ngang dọc đan xen

  • - 笔意 bǐyì 纵横 zònghéng

    - tung hoành ngọn bút

  • - 纵横 zònghéng 驰骤 chízhòu

    - rong ruổi dọc ngang.

  • - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 参错 cēncuò

    - đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.

  • - 驰骋 chíchěng

    - rong ruổi.

  • - 驰骋 chíchěng 文坛 wéntán

    - rong ruổi trên văn đàn.

  • - 马儿 mǎér zài 草原 cǎoyuán shàng 驰骋 chíchěng

    - Ngựa đang phi nhanh trên đồng cỏ.

  • - 周日 zhōurì tián 纵横 zònghéng 字谜 zìmí 游戏 yóuxì shí 我会 wǒhuì 作弊 zuòbì

    - Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.

  • - 这个 zhègè 表格 biǎogé 有五纵 yǒuwǔzòng 四横 sìhéng

    - Bảng này có năm cột và bốn hàng.

  • - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.

  • - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纵横驰骋

Hình ảnh minh họa cho từ 纵横驰骋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵横驰骋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:フフ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMPD (弓一心木)
    • Bảng mã:U+9A70
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Chěng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLWS (弓一中田尸)
    • Bảng mã:U+9A8B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình