Đọc nhanh: 纵横捭阖 (tung hoành bãi hạp). Ý nghĩa là: chia rẽ; lôi kéo; liên kết lực lượng hoặc phân hoá lực lượng.
Ý nghĩa của 纵横捭阖 khi là Thành ngữ
✪ chia rẽ; lôi kéo; liên kết lực lượng hoặc phân hoá lực lượng
指在政治、外交上运用手段进行联合或分化 (纵横:用游说来联合;捭阖:开合)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵横捭阖
- 沟壑纵横
- khe rãnh ngang dọc
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 纵横捭阖
- hợp ngang chia dọc
- 阡陌 纵横
- bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.
- 港汊 纵横
- nhánh sông ngang dọc
- 纵横交错
- ngang dọc đan xen
- 笔意 纵横
- tung hoành ngọn bút
- 纵横 驰骤
- rong ruổi dọc ngang.
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 捭阖
- tách nhập
- 捭阖 之术
- kỹ thuật tách nhập
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 这个 表格 有五纵 四横
- Bảng này có năm cột và bốn hàng.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
- 铁路 纵横 , 像 蜘蛛网 一样
- đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵横捭阖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵横捭阖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捭›
横›
纵›
阖›
xa thân gần đánh; giao kết nước xa, tấn công nước gần (liên kết với nước xa, tấn công nước gần. Vốn là chính sách ngoại giao của nước Tần thời Chiến quốc, nước Tần dùng chính sách này mà thống nhất sáu nước, lập nên một vương triều thống nhất. Sau nà
chiến tranh không ngại dối lừa; việc quân cơ không nề dối trá; nhà quân sự luôn phải lừa địch