本草纲目 běncǎo gāngmù

Từ hán việt: 【bổn thảo cương mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本草纲目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn thảo cương mục). Ý nghĩa là: Bản thảo cương mục (sách dược thảo nổi tiếng của Trung Quốc, do Lý Thời Trân, thời Minh biên soạn, gồm 52 quyển.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本草纲目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本草纲目 khi là Danh từ

Bản thảo cương mục (sách dược thảo nổi tiếng của Trung Quốc, do Lý Thời Trân, thời Minh biên soạn, gồm 52 quyển.)

中国药物学名著,明朝李时珍 (1518-1593) 所著,共52卷,约190万字,收药物1892种,其中374种是李时珍增补,同时搜集古代医家和民间流传方剂一万多种,附药物图1100多幅于1606年传入日本,并译成拉丁、法、德、英、俄等国文字,受到世界药物学、植物学者重视

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本草纲目

  • - 纲目 gāngmù

    - cương mục; đại cương và chi tiết

  • - 善本 shànběn 目录 mùlù

    - danh sách những quyển hay nhất.

  • - 倍数 bèishù xìng 一个 yígè 细胞 xìbāo zhōng 染色体 rǎnsètǐ 基本 jīběn 数目 shùmù de 倍数 bèishù

    - Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.

  • - 纲举目张 gāngjǔmùzhāng

    - nắm vững mấu chốt

  • - 草本植物 cǎoběnzhíwù

    - Thực vật thân thảo

  • - 《 本草纲目 běncǎogāngmù

    - "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52

  • - 很多 hěnduō 草本植物 cǎoběnzhíwù néng zài 室内 shìnèi 种植 zhòngzhí

    - Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.

  • - 这株 zhèzhū cǎo de běn hěn

    - Cây cỏ này có gốc rất nhỏ.

  • - 草拟 cǎonǐ běn 地区 dìqū 发展 fāzhǎn de 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này

  • - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • - 拟定 nǐdìng 调查 diàochá 纲目 gāngmù

    - vạch ra kế hoạch điều tra.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 项目 xiàngmù 提纲 tígāng

    - Tôi cần một đề cương cho dự án.

  • - xiǎng 草创 cǎochuàng 一个 yígè xīn 项目 xiàngmù

    - Tôi muốn sáng lập một dự án mới.

  • - 账本 zhàngběn shàng yǒu 许多 xǔduō 科目 kēmù

    - Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.

  • - 认清 rènqīng de 本来面目 běnláimiànmù

    - Nhận ra bộ mặt thật của anh ấy.

  • - 这是 zhèshì 项目 xiàngmù de 基本 jīběn 要求 yāoqiú

    - Đây là yêu cầu cơ bản của dự án.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō yǒu 两个 liǎnggè 目录 mùlù

    - Cuốn tiểu thuyết này có hai mục lục.

  • - de 目光 mùguāng 集中 jízhōng zài 书本上 shūběnshàng

    - Ánh mắt của cô ấy tập trung vào cuốn sách.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 大笔 dàbǐ 本钱 běnqián

    - Dự án này cần một số vốn lớn.

  • - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本草纲目

Hình ảnh minh họa cho từ 本草纲目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本草纲目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBK (女一月大)
    • Bảng mã:U+7EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao