Đọc nhanh: 紧急医疗 (khẩn cấp y liệu). Ý nghĩa là: chăm sóc y tế khẩn cấp.
Ý nghĩa của 紧急医疗 khi là Từ điển
✪ chăm sóc y tế khẩn cấp
emergency medical care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧急医疗
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 医生 治疗 疮
- Bác sĩ điều trị vết loét.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 有 很多 紧急情况 需要 迅速 的 急救 治疗
- Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.
- 前线 急需 医疗 物资
- Tiền tuyến đang rất cần vật tư y tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧急医疗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧急医疗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
急›
疗›
紧›