Hán tự: 糕
Đọc nhanh: 糕 (cao). Ý nghĩa là: bánh; bánh ngọt; bánh ga-tô. Ví dụ : - 我爱吃蛋糕。 Tôi thích ăn bánh ngọt.. - 妈妈烤了好多蛋糕。 Mẹ đã nướng rất nhiều bánh ngọt.. - 她会做绿豆糕。 Cô ấy biết làm bánh đậu xanh.
Ý nghĩa của 糕 khi là Danh từ
✪ bánh; bánh ngọt; bánh ga-tô
用米粉、面粉等制成的食品
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 妈妈 烤 了 好多 蛋糕
- Mẹ đã nướng rất nhiều bánh ngọt.
- 她 会 做 绿豆糕
- Cô ấy biết làm bánh đậu xanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糕
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 油乎乎 的 糕点
- bánh ngọt bóng nhẫy dầu.
- 布鲁克林 的 糕点 男爵
- Nam tước bánh ngọt của Brooklyn.
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 她 做 的 糕点 旨美 可口
- Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.
- 这个 蛋糕 有 八分
- Chiếc bánh này có tám phần.
- 这个 蛋糕 切成 了 八块
- Cái bánh này được cắt thành tám miếng.
- 南味 糕点
- bánh ngọt kiểu miền nam.
- 自制 糕点
- tự làm bánh ngọt
- 南式 糕点
- bánh ngọt kiểu miền nam.
- 一 疙瘩 糕
- một cái bánh
- 低糖 糕点
- bánh ngọt rất ít đường.
- 生日蛋糕
- Bánh sinh nhật.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糕›