Hán tự: 糊
糊 là gì?: 糊 (hồ). Ý nghĩa là: dán, khê; khét; cháy (cơm, thức ăn), cháo. Ví dụ : - 用纸糊窗户。 Dùng giấy dán cửa sổ.. - 把画糊木板。 Dán bức tranh lên tấm gỗ.. - 肉煮糊了。 Thịt bị nấu cháy rồi.
Ý nghĩa của 糊 khi là Động từ
✪ dán
用黏性物把纸、布等粘起来或粘在别的器物上
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 把 画糊 木板
- Dán bức tranh lên tấm gỗ.
✪ khê; khét; cháy (cơm, thức ăn)
同''煳''
- 肉 煮 糊 了
- Thịt bị nấu cháy rồi.
- 饼 烤糊 啦
- Bánh bị nướng cháy rồi.
Ý nghĩa của 糊 khi là Danh từ
✪ cháo
同''餬''
- 他们 吃糊
- Họ đang ăn cháo.
- 我 不 喜欢 糊
- Tôi không thích ăn cháo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 泪眼 模糊
- hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.
- 燕麦 糊 营养 丰富
- Bột yến mạch giàu dinh dưỡng.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 把 画糊 木板
- Dán bức tranh lên tấm gỗ.
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 含糊地 说
- Nói một cách mơ hồ.
- 含糊 了 事
- ầm ừ cho qua chuyện.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 用 灰 把 墙缝 糊上
- Dùng vôi trát vào khe tường.
- 一个 黑糊糊 的 沙罐
- bình đen sì sì.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 壁纸 糊得 很 伏贴
- tường dán giấy rất dính.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糊›