Đọc nhanh: 晕糊 (vựng hồ). Ý nghĩa là: chóng mặt, ham chơi.
Ý nghĩa của 晕糊 khi là Động từ
✪ chóng mặt
dizzy
✪ ham chơi
giddy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕糊
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 日晕 真 美 !
- Quầng sáng mặt trời thật đẹp!
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 泪眼 模糊
- hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 燕麦 糊 营养 丰富
- Bột yến mạch giàu dinh dưỡng.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 把 画糊 木板
- Dán bức tranh lên tấm gỗ.
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 含糊地 说
- Nói một cách mơ hồ.
- 含糊 了 事
- ầm ừ cho qua chuyện.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 晕头转向
- đầu óc quay cuồng mất phương hướng.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晕糊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晕糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晕›
糊›