Đọc nhanh: 精算师 (tinh toán sư). Ý nghĩa là: người tính toán. Ví dụ : - 你说话的语气真像个精算师 Bạn giống như một người tính toán.
Ý nghĩa của 精算师 khi là Danh từ
✪ người tính toán
actuary
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精算师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 厨师 切菜 非常 精细
- Đầu bếp cắt rau rất tỉ mỉ.
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
- 电影 还好 , 不算 精彩
- Phim này cũng được, không quá xuất sắc.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 精确 的 计算
- tính toán chính xác.
- 精打细算 , 留有 后备
- tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị
- 打垮 了 敌人 的 精锐 师团
- tiêu diệt sư đoàn tinh nhuệ của địch.
- 我 打算 去 看望 老师
- Tôi định đi thăm thầy giáo.
- 这位 老师 精通 数学
- Giáo viên này tinh thông toán học.
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精算师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精算师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
算›
精›