Đọc nhanh: 精灵文 (tinh linh văn). Ý nghĩa là: Elvish (ngôn ngữ của yêu tinh).
Ý nghĩa của 精灵文 khi là Danh từ
✪ Elvish (ngôn ngữ của yêu tinh)
Elvish (language of elves)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精灵文
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 他学 中 文学 精了
- Anh ấy đã học tiếng Trung rất thành thạo.
- 这 篇文章 的 本论 部分 很 精彩
- Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.
- 这 本书 是 文学 的 精华
- Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
- 你 撰写 的 文章 很 精彩
- Bài viết của bạn rất hay.
- 文章 的 精华 在 此
- Tinh hoa của bài viết nằm ở đây.
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
- 他 精心 裁 这篇 散文
- Anh ấy cẩn thận sắp xếp bài văn xuôi này.
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 属文 构思 需 精巧
- Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.
- 译者 没有 体会 原文 的 精神
- Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 文化 粹 精在 此处
- Tinh hoa văn hóa ở đây.
- 这篇 序文 写 得 很 精彩
- Lời tựa này được viết tuyệt vời.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精灵文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精灵文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
灵›
精›