Hán tự: 粹
Đọc nhanh: 粹 (tuý.toái). Ý nghĩa là: thuần túy; tinh khiết; nguyên chất; trong sạch; thuần chất, tinh hoa; tinh tuý. Ví dụ : - 目光纯粹又坚定。 Ánh mắt thuần khiết và kiên định.. - 这感情纯粹真挚。 Tình cảm này thuần khiết và chân thành.. - 文化粹精在此处。 Tinh hoa văn hóa ở đây.
Ý nghĩa của 粹 khi là Tính từ
✪ thuần túy; tinh khiết; nguyên chất; trong sạch; thuần chất
纯粹
- 目光 纯粹 又 坚定
- Ánh mắt thuần khiết và kiên định.
- 这 感情 纯粹 真挚
- Tình cảm này thuần khiết và chân thành.
Ý nghĩa của 粹 khi là Danh từ
✪ tinh hoa; tinh tuý
精华
- 文化 粹 精在 此处
- Tinh hoa văn hóa ở đây.
- 这是 艺术 的粹华
- Đây là tinh hoa của nghệ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粹
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 纯粹 为了 好玩
- Chỉ là để vui chơi thôi.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 他 这样 做 纯粹 是 为了 帮忙
- Anh ấy làm việc này chỉ là để giúp đỡ.
- 他 纯粹 是 捣乱
- Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.
- 这是 艺术 的粹华
- Đây là tinh hoa của nghệ thuật.
- 和 纳粹德国 的 犹太人 并 无 两样
- Không khác gì những người Do Thái ở Đức Quốc xã.
- 纯粹 是 浪费时间
- Chỉ là lãng phí thời gian.
- 这 纯粹 是 我 的 猜测
- Đây chỉ là suy đoán của tôi thôi.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 文化 粹 精在 此处
- Tinh hoa văn hóa ở đây.
- 纯粹 的 颜色
- Màu tinh khiết.
- 这 感情 纯粹 真挚
- Tình cảm này thuần khiết và chân thành.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 纯粹 的 想法
- Những suy nghĩ thuần khiết.
- 目光 纯粹 又 坚定
- Ánh mắt thuần khiết và kiên định.
- 她 是 一个 纯粹 的 人
- Cô ấy là một người phụ nữ thuần khiết.
- 这件 事 纯粹 是 误会
- Việc này chỉ là hiểu nhầm thôi.
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粹›