Đọc nhanh: 粗话 (thô thoại). Ý nghĩa là: lời thô tục; tiếng tục tĩu; lời nói thô bỉ. Ví dụ : - “小赤佬”可直接做骂人的粗话。 "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
Ý nghĩa của 粗话 khi là Danh từ
✪ lời thô tục; tiếng tục tĩu; lời nói thô bỉ
粗俗的话
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗话
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 说话 鲁莽
- nói chuyện lỗ mãng.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 她 说话 很粗
- Cô ấy nói chuyện rất bất lịch sự.
- 这佬 说话 粗俗 无礼
- Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
- 他 粗鲁 地 打断 了 我 的话
- Anh ấy thô lỗ ngắt lời tôi.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粗›
话›