Đọc nhanh: 粗话) (thô thoại). Ý nghĩa là: đéo.
Ý nghĩa của 粗话) khi là Danh từ
✪ đéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗话)
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 詈 辞 ( 骂人 的话 )
- lời mắng chửi.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
- 她 说话 很粗
- Cô ấy nói chuyện rất bất lịch sự.
- 伧 父 ( 粗野 的 人 )
- người quê mùa
- 说亲道热 ( 说 亲近 话 )
- nói thân nói mật.
- 刍荛之言 ( 浅陋 的话 )
- lời quê mùa.
- 这佬 说话 粗俗 无礼
- Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 出言不逊 ( 说话 不 客气 )
- nói năng không khách sáo.
- 口齿伶俐 ( 说话 流畅 )
- ăn nói lưu loát.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
- 出言有章 ( 说话 有条理 )
- nói năng mạch lạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗话)
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗话) . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粗›
话›