Đọc nhanh: 类乎 (loại hồ). Ý nghĩa là: giống như; gần như; tựa như. Ví dụ : - 这个故事很离奇,类乎神话。 câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
Ý nghĩa của 类乎 khi là Động từ
✪ giống như; gần như; tựa như
好像;近于
- 这个 故事 很 离奇 , 类乎 神话
- câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 类乎
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 每次 你 在乎
- Mỗi khi bạn quan tâm
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 合乎 事实
- hợp với thực tế
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 这个 故事 很 离奇 , 类乎 神话
- câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 类乎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 类乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›
类›