Đọc nhanh: 籍贯 (tịch quán). Ý nghĩa là: quê quán. Ví dụ : - 他的籍贯是北京。 Quê quán của anh ấy là Bắc Kinh.. - 我们的籍贯不同。 Quê quán của chúng tôi khác nhau.. - 请填写你的籍贯。 Vui lòng điền quê quán của bạn.
Ý nghĩa của 籍贯 khi là Danh từ
✪ quê quán
祖居地或本人出生地
- 他 的 籍贯 是 北京
- Quê quán của anh ấy là Bắc Kinh.
- 我们 的 籍贯 不同
- Quê quán của chúng tôi khác nhau.
- 请 填写 你 的 籍贯
- Vui lòng điền quê quán của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 籍贯
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 美籍华人
- Hoa kiều quốc tịch Mỹ
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 豁然贯通
- rộng mở thông thoáng
- 这个 书籍 有 英文版
- Cuốn sách này có bản tiếng Anh.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 鱼贯 入场
- lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 我们 的 籍贯 不同
- Quê quán của chúng tôi khác nhau.
- 他 的 贯籍 在 南方
- Quê quán của anh ấy ở miền Nam.
- 他 的 籍贯 是 广东
- Quê của anh ấy là Quảng Đông.
- 请 填写 你 的 籍贯
- Vui lòng điền quê quán của bạn.
- 他 的 籍贯 是 北京
- Quê quán của anh ấy là Bắc Kinh.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 籍贯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 籍贯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm籍›
贯›