Hán tự: 等
Đọc nhanh: 等 (đẳng). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi, đợi đến; đến lúc; chờ tới; đợi tới, vân vân; v.v (liệt kê). Ví dụ : - 请稍等一会儿。 Xin hãy chờ một chút.. - 我在门口等你。 Tôi đợi bạn ở cửa.. - 我在车站等车呢。 Tôi đang đợi xe ở bến đây.
Ý nghĩa của 等 khi là Động từ
✪ đợi; chờ; chờ đợi
等候;等待
- 请稍等 一会儿
- Xin hãy chờ một chút.
- 我 在 门口 等 你
- Tôi đợi bạn ở cửa.
- 我 在 车站 等 车 呢
- Tôi đang đợi xe ở bến đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đợi đến; đến lúc; chờ tới; đợi tới
等到
- 等 他 吃完饭 再说
- Đợi anh ấy ăn xong thì nói.
- 等 他 回来 就 知道
- Đến khi anh ấy quay lại sẽ biết thôi.
Ý nghĩa của 等 khi là Trợ từ
✪ vân vân; v.v (liệt kê)
助词; 表示列举未尽 (可以叠用)
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
✪ được sử dụng để kết thúc danh sách sau khi liệt kê; thường theo sau là tổng số mục trước đó
列举之后用来煞尾; 后面常有前列各项的总计数
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
Ý nghĩa của 等 khi là Tính từ
✪ ngang bằng; ngang nhau; tương đương
程度或数量上相同
- 他们 俩 成绩 等 好
- Thành tích của hai người họ tốt như nhau.
- 他们 的 成绩 差不多 等
- Điểm số của họ gần như bằng nhau.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 等 khi là Lượng từ
✪ thứ; hạng; loại; chủng loại
种;类
- 此等 人 总是 自以为是
- Loại người này luôn tự cho mình là đúng.
- 这里 有 很多 等 水果
- Ở đây có rất nhiều loại hoa quả.
Ý nghĩa của 等 khi là Danh từ
✪ bậc; loại; hạng; đẳng cấp; thứ tự
等级
- 我 喜欢 坐 一等 座
- Tôi thích ngồi ghế hạng nhất.
- 他 买 了 一等 座 车票
- Anh ấy đã mua vé hạng nhất.
✪ cân tiểu ly
称小量贵重物品和药材的衡器; 现在一般写作“戥”
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 这台 等 很 便于 携带
- Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.
✪ họ Đẳng
姓
- 他 姓 等
- Anh ta họ Đẳng.
Ý nghĩa của 等 khi là Đại từ
✪ bọn; lũ; các; chúng; những (dùng sau đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ số nhiều)
助词; 用在人称代词或指人的名词后面; 表示复数
- 我 等 明天 就 出发
- Ngày mai chúng tôi sẽ đi.
- 彼 等 总是 自行其是
- Những người ấy luôn làm theo ý mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 等
✪ 等 + Ai/ Cái gì
đợi/chờ ai đó/cái gì
- 我 在 等 他们
- Tôi đang đợi họ.
- 我 在 车站 等 公交
- Tôi đang chờ xe buýt ở bến.
- 他 在 等 他 的 朋友
- Anh ấy đang đợi bạn của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 等 + 一下/一会儿/到/来/下去
đợi một lúc/ một tí/ đến khi/ ....
- 等 一下 再 出发
- Đợi một lát rồi xuất phát.
- 等 一会儿 就 好
- Đợi một chút là được.
- 等 他 到 了 再说
- Đợi anh ấy đến rồi nói.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 等一等
động từ lặp lại
- 你 等一等 我 呀
- Anh đợi tôi một chút nhé.
- 等一等 , 我 马上 来
- Đợi một chút, tôi sẽ đến ngay.
✪ 等 + ....+ 在/才/就 + Động từ
đợi ..... thì/ mới/rồi làm gì
- 等 他 回来 才 吃饭
- Đợi anh về rồi ăn.
- 等 我 准备 好 了 就 出发
- Đợi tôi chuẩn bị xong rồi đi.
✪ A、B、C (+...) + 等等
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 客厅 里 有 桌子 、 椅子 、 沙发 等等
- Trong phòng khách có bàn, ghế, sofa, v.v.
✪ A、B、C (+...) + 等 + Danh từ
Danh từ bao quát ABC
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 奶茶 、 咖啡 、 果汁 等 饮料
- Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.
✪ Danh từ/上/中/下/高/差/..... + 等 (+Danh từ)
cấp/hạng.....
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 差等生 需要 更 多 关注
- Học sinh kém cần được quan tâm nhiều hơn.
✪ 这/此/何 + 等 + Danh từ (人/事/话.....)
loại/ những cái gì đó
- 这 等 人 不可 信
- Những người như thế này không thể tin được.
- 此等 人 不可 交
- Những người như thế này không nên kết giao.
So sánh, Phân biệt 等 với từ khác
✪ 等 vs 等待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等
- 加西亚 你 等等
- Garcia chờ một chút.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 外婆 在家 等 着 我 呢
- Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.
- 等 他 回国 , 我会 跟 他 拜拜
- Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 你 等一等 我 呀
- Anh đợi tôi một chút nhé.
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 中等 个儿
- vừa người
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 我 等 你 把 作業 做 完
- Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm等›