děng

Từ hán việt: 【đẳng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẳng). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi, đợi đến; đến lúc; chờ tới; đợi tới, vân vân; v.v (liệt kê). Ví dụ : - 。 Xin hãy chờ một chút.. - 。 Tôi đợi bạn ở cửa.. - 。 Tôi đang đợi xe ở bến đây.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Trợ từ
Tính từ
Lượng từ
Danh từ
Đại từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đợi; chờ; chờ đợi

等候;等待

Ví dụ:
  • - 请稍等 qǐngshāoděng 一会儿 yīhuìer

    - Xin hãy chờ một chút.

  • - zài 门口 ménkǒu děng

    - Tôi đợi bạn ở cửa.

  • - zài 车站 chēzhàn děng chē ne

    - Tôi đang đợi xe ở bến đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đợi đến; đến lúc; chờ tới; đợi tới

等到

Ví dụ:
  • - děng 吃完饭 chīwánfàn 再说 zàishuō

    - Đợi anh ấy ăn xong thì nói.

  • - děng 回来 huílai jiù 知道 zhīdào

    - Đến khi anh ấy quay lại sẽ biết thôi.

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

vân vân; v.v (liệt kê)

助词; 表示列举未尽 (可以叠用)

Ví dụ:
  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 老虎 lǎohǔ 猴子 hóuzi 等等 děngděng

    - Vườn thú có hổ, khỉ v.v.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 橘子 júzi 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.

được sử dụng để kết thúc danh sách sau khi liệt kê; thường theo sau là tổng số mục trước đó

列举之后用来煞尾; 后面常有前列各项的总计数

Ví dụ:
  • - èr sān 等等 děngděng gòng 五个 wǔgè

    - Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.

  • - 长江 chángjiāng 黄河 huánghé 黑龙江 hēilóngjiāng 珠江 zhūjiāng děng 四大 sìdà 河流 héliú

    - Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngang bằng; ngang nhau; tương đương

程度或数量上相同

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 成绩 chéngjì děng hǎo

    - Thành tích của hai người họ tốt như nhau.

  • - 他们 tāmen de 成绩 chéngjì 差不多 chàbùduō děng

    - Điểm số của họ gần như bằng nhau.

  • - 他俩 tāliǎ de 年龄 niánlíng 差不多 chàbùduō děng

    - Tuổi tác của họ gần như nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

thứ; hạng; loại; chủng loại

种;类

Ví dụ:
  • - 此等 cǐděng rén 总是 zǒngshì 自以为是 zìyǐwéishì

    - Loại người này luôn tự cho mình là đúng.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō děng 水果 shuǐguǒ

    - Ở đây có rất nhiều loại hoa quả.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bậc; loại; hạng; đẳng cấp; thứ tự

等级

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zuò 一等 yīděng zuò

    - Tôi thích ngồi ghế hạng nhất.

  • - mǎi le 一等 yīděng zuò 车票 chēpiào

    - Anh ấy đã mua vé hạng nhất.

cân tiểu ly

称小量贵重物品和药材的衡器; 现在一般写作“戥”

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng děng 称量 chēngliáng 药材 yàocái

    - Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.

  • - 这台 zhètái děng hěn 便于 biànyú 携带 xiédài

    - Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.

họ Đẳng

Ví dụ:
  • - xìng děng

    - Anh ta họ Đẳng.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

bọn; lũ; các; chúng; những (dùng sau đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ số nhiều)

助词; 用在人称代词或指人的名词后面; 表示复数

Ví dụ:
  • - děng 明天 míngtiān jiù 出发 chūfā

    - Ngày mai chúng tôi sẽ đi.

  • - děng 总是 zǒngshì 自行其是 zìxíngqíshì

    - Những người ấy luôn làm theo ý mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

等 + Ai/ Cái gì

đợi/chờ ai đó/cái gì

Ví dụ:
  • - zài děng 他们 tāmen

    - Tôi đang đợi họ.

  • - zài 车站 chēzhàn děng 公交 gōngjiāo

    - Tôi đang chờ xe buýt ở bến.

  • - zài děng de 朋友 péngyou

    - Anh ấy đang đợi bạn của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

等 + 一下/一会儿/到/来/下去

đợi một lúc/ một tí/ đến khi/ ....

Ví dụ:
  • - děng 一下 yīxià zài 出发 chūfā

    - Đợi một lát rồi xuất phát.

  • - děng 一会儿 yīhuìer jiù hǎo

    - Đợi một chút là được.

  • - děng dào le 再说 zàishuō

    - Đợi anh ấy đến rồi nói.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

等一等

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 等一等 děngyīděng ya

    - Anh đợi tôi một chút nhé.

  • - 等一等 děngyīděng 马上 mǎshàng lái

    - Đợi một chút, tôi sẽ đến ngay.

等 + ....+ 在/才/就 + Động từ

đợi ..... thì/ mới/rồi làm gì

Ví dụ:
  • - děng 回来 huílai cái 吃饭 chīfàn

    - Đợi anh về rồi ăn.

  • - děng 准备 zhǔnbèi hǎo le jiù 出发 chūfā

    - Đợi tôi chuẩn bị xong rồi đi.

A、B、C (+...) + 等等

Ví dụ:
  • - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu zhǐ shū 等等 děngděng

    - Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.

  • - 客厅 kètīng yǒu 桌子 zhuōzi 椅子 yǐzi 沙发 shāfā 等等 děngděng

    - Trong phòng khách có bàn, ghế, sofa, v.v.

A、B、C (+...) + 等 + Danh từ

Danh từ bao quát ABC

Ví dụ:
  • - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu zhǐ shū děng 文具 wénjù

    - Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.

  • - 奶茶 nǎichá 咖啡 kāfēi 果汁 guǒzhī děng 饮料 yǐnliào

    - Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.

Danh từ/上/中/下/高/差/..... + 等 (+Danh từ)

cấp/hạng.....

Ví dụ:
  • - xià děng 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hạ đẳng rất vất vả.

  • - 差等生 chàděngshēng 需要 xūyào gèng duō 关注 guānzhù

    - Học sinh kém cần được quan tâm nhiều hơn.

这/此/何 + 等 + Danh từ (人/事/话.....)

loại/ những cái gì đó

Ví dụ:
  • - zhè děng rén 不可 bùkě xìn

    - Những người như thế này không thể tin được.

  • - 此等 cǐděng rén 不可 bùkě jiāo

    - Những người như thế này không nên kết giao.

So sánh, Phân biệt với từ khác

等 vs 等待

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và ""giống nhau, nhưng đối tượng của "" có thể là đối tượng cụ thể cũng có thể là đối tượng trừu tượng, đối tượng của "" thường là đối tượng cụ thể.
Văn nói cũng có thể nói "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 加西亚 jiāxīyà 等等 děngděng

    - Garcia chờ một chút.

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 曼波 mànbō 女王 nǚwáng děng zhe

    - Nữ hoàng Mambo đang chờ.

  • - 沃尔特 wòěrtè · 弗里 fúlǐ 曼等 mànděng 医生 yīshēng 声称 shēngchēng

    - Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố

  • - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 外婆 wàipó 在家 zàijiā děng zhe ne

    - Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.

  • - děng 回国 huíguó 我会 wǒhuì gēn 拜拜 báibái

    - Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - 等一等 děngyīděng ya

    - Anh đợi tôi một chút nhé.

  • - jiù 不能 bùnéng duō děng 几秒 jǐmiǎo ya

    - Cậu không đợi được thêm vài giây à!

  • - 中等 zhōngděng 个儿 gèér

    - vừa người

  • - 初等 chūděng 小学 xiǎoxué ( 旧称 jiùchēng )

    - sơ đẳng tiểu học.

  • - děng 作業 zuòyè zuò wán

    - Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 等

Hình ảnh minh họa cho từ 等

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao