Hán tự: 第
Đọc nhanh: 第 (đệ). Ý nghĩa là: thứ; đệ; thứ tự; thứ hạng, khoa đệ; khoa thi; hạng thi, phủ; dinh; dinh thự (nơi ở của quan lại thời xưa). Ví dụ : - 她住在第五层。 Cô ấy sống ở tầng 5.. - 这是我的第四个项目。 Đây là dự án thứ tư của tôi.. - 他是第三个到达的。 Anh ấy là người thứ ba đến.
Ý nghĩa của 第 khi là Từ điển
✪ thứ; đệ; thứ tự; thứ hạng
用在整数的数词的前边; 表示次序
- 她 住 在 第五层
- Cô ấy sống ở tầng 5.
- 这 是 我 的 第四个 项目
- Đây là dự án thứ tư của tôi.
- 他 是 第三个 到达 的
- Anh ấy là người thứ ba đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 第 khi là Danh từ
✪ khoa đệ; khoa thi; hạng thi
科第
- 他 终于 在 三年 后 进士 及第
- Cuối cùng anh ấy đã đỗ tiến sĩ sau ba năm.
- 他 在 考试 中 获得 高 科第
- Anh ấy đạt thứ hạng cao trong kỳ thi.
- 他 在 高考 中 落第 了
- Anh ấy đã thi rớt trong kỳ thi đại học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phủ; dinh; dinh thự (nơi ở của quan lại thời xưa)
封建社会官僚的住宅
- 那座 宅第 已经 有 几百年 的 历史
- Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.
- 她 的 家族 曾住 在 这个 府第
- Gia đình cô đã từng sống trong dinh thự này.
✪ họ Đệ
姓
- 我姓 第
- Tôi họ Đệ.
Ý nghĩa của 第 khi là Phó từ
✪ cứ; chỉ; chỉ cần
表示动作不受条件限制或不必考虑条件; 相当于“只管”
- 你 第 走 , 我会 照顾 好 自己
- Bạn cứ đi đi, tôi sẽ tự chăm sóc tốt bản thân.
- 第去 做 你 的 工作 吧
- Hãy cứ làm công việc của bạn đi.
- 第吃 你 的 饭 , 不用 客气
- Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 第 khi là Liên từ
✪ nhưng
连接分句; 表示转折关系; 相当于“但是”
- 他 很 努力 , 第 没有 成功
- Anh ấy rất nỗ lực, nhưng không thành công.
- 这道题 很 难 , 第 他 做 对 了
- Câu hỏi này rất khó, nhưng anh ấy đã giải được.
- 我 想 去 旅行 , 第 没 时间
- Tôi muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 荣获 第一名
- vinh dự đoạt giải nhất.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 次第 入座
- lần lượt vào chỗ ngồi.
- 那 第二次 呢
- Lần thứ hai là khi nào?
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 第一人称
- ngôi thứ nhất
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 安妮 排 第三
- Annie là ba.
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 你 得 是 第一个 , 最好 的 , 或是 与众不同
- Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm第›