Từ hán việt: 【đệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ). Ý nghĩa là: thứ; đệ; thứ tự; thứ hạng, khoa đệ; khoa thi; hạng thi, phủ; dinh; dinh thự (nơi ở của quan lại thời xưa). Ví dụ : - 。 Cô ấy sống ở tầng 5.. - 。 Đây là dự án thứ tư của tôi.. - 。 Anh ấy là người thứ ba đến.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Danh từ
Phó từ
Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

thứ; đệ; thứ tự; thứ hạng

用在整数的数词的前边; 表示次序

Ví dụ:
  • - zhù zài 第五层 dìwǔcéng

    - Cô ấy sống ở tầng 5.

  • - zhè shì de 第四个 dìsìgè 项目 xiàngmù

    - Đây là dự án thứ tư của tôi.

  • - shì 第三个 dìsāngè 到达 dàodá de

    - Anh ấy là người thứ ba đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khoa đệ; khoa thi; hạng thi

科第

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú zài 三年 sānnián hòu 进士 jìnshì 及第 jídì

    - Cuối cùng anh ấy đã đỗ tiến sĩ sau ba năm.

  • - zài 考试 kǎoshì zhōng 获得 huòdé gāo 科第 kēdì

    - Anh ấy đạt thứ hạng cao trong kỳ thi.

  • - zài 高考 gāokǎo zhōng 落第 luòdì le

    - Anh ấy đã thi rớt trong kỳ thi đại học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phủ; dinh; dinh thự (nơi ở của quan lại thời xưa)

封建社会官僚的住宅

Ví dụ:
  • - 那座 nàzuò 宅第 zháidì 已经 yǐjīng yǒu 几百年 jǐbǎinián de 历史 lìshǐ

    - Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.

  • - de 家族 jiāzú 曾住 céngzhù zài 这个 zhègè 府第 fǔdì

    - Gia đình cô đã từng sống trong dinh thự này.

họ Đệ

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Đệ.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cứ; chỉ; chỉ cần

表示动作不受条件限制或不必考虑条件; 相当于“只管”

Ví dụ:
  • - zǒu 我会 wǒhuì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Bạn cứ đi đi, tôi sẽ tự chăm sóc tốt bản thân.

  • - 第去 dìqù zuò de 工作 gōngzuò ba

    - Hãy cứ làm công việc của bạn đi.

  • - 第吃 dìchī de fàn 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Liên từ

nhưng

连接分句; 表示转折关系; 相当于“但是”

Ví dụ:
  • - hěn 努力 nǔlì 没有 méiyǒu 成功 chénggōng

    - Anh ấy rất nỗ lực, nhưng không thành công.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán zuò duì le

    - Câu hỏi này rất khó, nhưng anh ấy đã giải được.

  • - xiǎng 旅行 lǚxíng méi 时间 shíjiān

    - Tôi muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó 第二 dìèr 长河 chánghé

    - Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.

  • - zài 马拉松 mǎlāsōng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 第二名 dìèrmíng

    - Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.

  • - 荣获 rónghuò 第一名 dìyìmíng

    - vinh dự đoạt giải nhất.

  • - 第一 dìyī jūn 有着 yǒuzhe 光荣 guāngróng de 历史 lìshǐ

    - Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • - 埃文 āiwén zài 我们 wǒmen shuō 第二部 dìèrbù zhōng

    - Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị

  • - 状元 zhuàngyuán 及第 jídì

    - thi đỗ trạng nguyên.

  • - 他们 tāmen āi dào 第三天 dìsāntiān cái 出发 chūfā

    - Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.

  • - 次第 cìdì 入座 rùzuò

    - lần lượt vào chỗ ngồi.

  • - 第二次 dìèrcì ne

    - Lần thứ hai là khi nào?

  • - zhè zhōu 第二次 dìèrcì le

    - Đó là lần thứ hai trong tuần này.

  • - dàn 第二部 dìèrbù 手机 shǒujī 总是 zǒngshì 康乃狄克 kāngnǎidíkè 郊区 jiāoqū

    - Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.

  • - 北斗七星 běidǒuqīxīng de 第一颗 dìyīkē 星叫 xīngjiào 魁星 kuíxīng

    - Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.

  • - 第一人称 dìyīrénchēng

    - ngôi thứ nhất

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó de 第二 dìèr 河流 héliú

    - Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.

  • - 第一 dìyī 学期 xuéqī bié 谈恋爱 tánliànài

    - Học kỳ đầu đừng yêu đương.

  • - 安妮 ānnī pái 第三 dìsān

    - Annie là ba.

  • - 第三者 dìsānzhě 插足 chāzú

    - người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.

  • - shì 第一个 dìyígè 最好 zuìhǎo de 或是 huòshì 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 第

Hình ảnh minh họa cho từ 第

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao