Từ hán việt: 【lạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạp). Ý nghĩa là: nón (lá). Ví dụ : - 。 Anh ấy đội nón lá.. - 。 Cô ấy mua nón lá.. - 。 Nhà tôi có rất nhiều nón.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nón (lá)

用竹或草编成的帽子,可以遮雨,遮阳光

Ví dụ:
  • - dài zhe 斗笠 dǒulì

    - Anh ấy đội nón lá.

  • - mǎi le 斗笠 dǒulì

    - Cô ấy mua nón lá.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 很多 hěnduō 斗笠 dǒulì

    - Nhà tôi có rất nhiều nón.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - dài zhe 斗笠 dǒulì

    - Anh ấy đội nón lá.

  • - mǎi le 斗笠 dǒulì

    - Cô ấy mua nón lá.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 很多 hěnduō 斗笠 dǒulì

    - Nhà tôi có rất nhiều nón.

  • - 蓑笠 suōlì

    - áo tơi nón lá.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笠

Hình ảnh minh họa cho từ 笠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYT (竹卜廿)
    • Bảng mã:U+7B20
    • Tần suất sử dụng:Trung bình