Đọc nhanh: 斗笠 (đẩu lạp). Ý nghĩa là: nón; mũ (rộng vành, nón tre có dán giấy dầu để đi mưa.).
Ý nghĩa của 斗笠 khi là Danh từ
✪ nón; mũ (rộng vành, nón tre có dán giấy dầu để đi mưa.)
遮阳光和雨的帽子,有很宽的边,用竹篾夹油纸或竹叶等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗笠
- 械 斗
- đấu (nhiều người) có vũ khí
- 斗殴
- ẩu đả.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 翻斗车
- toa xe
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 她 买 了 斗笠
- Cô ấy mua nón lá.
- 我家 有 很多 斗笠
- Nhà tôi có rất nhiều nón.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斗笠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斗笠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斗›
笠›