笔试 bǐshì

Từ hán việt: 【bút thí】

"笔试" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bút thí). Ý nghĩa là: thi viết; bài thi viết (trái với thi vấn đáp). Ví dụ : - 。 Ngày mai chúng tôi có một bài thi viết.. - 。 Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.. - 。 Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笔试 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笔试 khi là Danh từ

thi viết; bài thi viết (trái với thi vấn đáp)

要求把答案写出来的考试方法(区别于"口试")

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen yǒu 一个 yígè 笔试 bǐshì

    - Ngày mai chúng tôi có một bài thi viết.

  • - 准备 zhǔnbèi le 一整天 yīzhěngtiān de 笔试 bǐshì

    - Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.

  • - zài 笔试 bǐshì 中得 zhōngde le 高分 gāofēn

    - Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 通过 tōngguò 笔试 bǐshì

    - Chúng tôi cần vượt qua bài thi viết.

  • - 这次 zhècì 笔试 bǐshì hěn 重要 zhòngyào

    - Bài thi viết lần này rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔试

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - qǐng 重启 chóngqǐ 电脑 diànnǎo 试试 shìshì

    - Hãy khởi động lại máy tính thử xem.

  • - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • - 商务 shāngwù 剑桥 jiànqiáo 英语考试 yīngyǔkǎoshì 一部分 yībùfen shì 笔试 bǐshì 一部分 yībùfen shì 口试 kǒushì

    - "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."

  • - 考试 kǎoshì yào yòng 黑色 hēisè de 铅笔 qiānbǐ

    - Đi thi phải dùng bút chì màu đen.

  • - 这次 zhècì 笔试 bǐshì hěn 重要 zhòngyào

    - Bài thi viết lần này rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 通过 tōngguò 笔试 bǐshì

    - Chúng tôi cần vượt qua bài thi viết.

  • - 这次 zhècì 有个 yǒugè 重要 zhòngyào 笔试 bǐshì

    - Lần này có một bài kiểm tra viết quan trọng.

  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen yǒu 一个 yígè 笔试 bǐshì

    - Ngày mai chúng tôi có một bài thi viết.

  • - zài 笔试 bǐshì 中得 zhōngde le 高分 gāofēn

    - Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.

  • - 准备 zhǔnbèi le 一整天 yīzhěngtiān de 笔试 bǐshì

    - Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笔试

Hình ảnh minh họa cho từ 笔试

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 笔试 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao