Đọc nhanh: 个人笔记本 (cá nhân bút ký bổn). Ý nghĩa là: Sổ tay cá nhân. Ví dụ : - 每个人在学习工作中得有一本个人笔记本。 Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
个人笔记本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ tay cá nhân
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个人笔记本
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 我 买 的 笔记本 是 白色 的
- Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
人›
本›
笔›
记›