试电笔 shì diànbǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thí điện bút】

Đọc nhanh: 试电笔 (thí điện bút). Ý nghĩa là: Bút thử điện.

Ý Nghĩa của "试电笔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

试电笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bút thử điện

试电笔也叫测电笔,简称“电笔”。是一种电工工具,用来测试电线中是否带电。笔体中有一氖泡,测试时如果氖泡发光,说明导线有电或为通路的火线。 试电笔中笔尖、笔尾、为金属材料制成,笔杆为绝缘材料制成。 使用试电笔时,一定要用手触及试电笔尾端的金属部分,否则,因带电体、试电笔、人体与大地没有形成回路,试电笔中的氖泡不会发光,造成误判,认为带电体不带电。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试电笔

  • volume volume

    - 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Máy tính xách tay

  • volume volume

    - de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo huài le

    - Laptop của tớ bị hỏng rồi.

  • volume volume

    - zài 笔试 bǐshì 中得 zhōngde le 高分 gāofēn

    - Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi le 一整天 yīzhěngtiān de 笔试 bǐshì

    - Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尝试 chángshì 弄懂 nòngdǒng 网络 wǎngluò 电视 diànshì 怎么 zěnme yòng

    - Chúng tôi sẽ cố gắng tìm ra cách Netflix hoạt động

  • volume volume

    - 昨日 zuórì 收到 shōudào 一笔 yībǐ 电汇 diànhuì

    - hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao