Đọc nhanh: 记一笔账 (ký nhất bút trướng). Ý nghĩa là: Ghi một món nợ.
记一笔账 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghi một món nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记一笔账
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 她 写 了 一些 有用 的 笔记 备注
- Cô ấy đã viết một số ghi chú hữu ích.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
- 她 打入 了 一大笔钱 到 她 的 账户 里
- Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
笔›
记›
账›