Đọc nhanh: 笔胜于刀文比武强 (bút thắng ư đao văn bí vũ cường). Ý nghĩa là: cây bút mạnh hơn thanh gươm (thành ngữ).
Ý nghĩa của 笔胜于刀文比武强 khi là Thành ngữ
✪ cây bút mạnh hơn thanh gươm (thành ngữ)
the pen is mightier than the sword (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔胜于刀文比武强
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 他 的 文笔优美
- Chữ viết của anh ấy rất đẹp.
- 文笔 奇崛
- lời văn, nét bút kiệt xuất.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 练武 强身
- tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 文笔 犀利
- lời văn sắc bén.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 长于 刀笔
- giỏi viết đơn kiện
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
- 我们 去 比武 看看 谁 更 强
- Chúng ta đi tỉ thí xem ai mạnh hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔胜于刀文比武强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔胜于刀文比武强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
⺈›
刀›
强›
文›
武›
比›
笔›
胜›