Đọc nhanh: 武强 (vũ cường). Ý nghĩa là: Wuqiang quận ở Hengshui 衡水 , Hà Bắc. Ví dụ : - 练武强身。 tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.
✪ Wuqiang quận ở Hengshui 衡水 , Hà Bắc
Wuqiang county in Hengshui 衡水 [Héng shuǐ], Hebei
- 练武 强身
- tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武强
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 练武 强身
- tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.
- 武艺高强
- võ nghệ cao cường
- 武侠 非常 强壮
- Võ hiệp rất cường tráng.
- 我们 去 比武 看看 谁 更 强
- Chúng ta đi tỉ thí xem ai mạnh hơn.
- 这位 侠 武功 高强
- Hiệp khách này võ công cao cường.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
武›