sǔn

Từ hán việt: 【chuẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuẩn). Ý nghĩa là: chim cắt, chim ưng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chim cắt

鸟类的一科,翅膀窄而尖,嘴短而宽,上嘴弯曲并有齿状突起飞得很快,善于袭击其他鸟类,是凶猛的鸟也叫鹘 (hú)

chim ưng

鸟类的一科, 翅膀窄而尖, 嘴短而宽, 上嘴弯曲并有齿状突起飞得很快, 善于袭击其他鸟类, 是凶猛的鸟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隼

Hình ảnh minh họa cho từ 隼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Sǔn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGJ (人土十)
    • Bảng mã:U+96BC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình