Đọc nhanh: 章奏 (chương tấu). Ý nghĩa là: Văn thư bề tôi trình lên vua. ◇Vương Sung 王充: Chương tấu bách thượng; bút hữu dư lực 章奏百上; 筆有餘力 (Luận hành 論衡; Hiệu lực 效力)..
Ý nghĩa của 章奏 khi là Danh từ
✪ Văn thư bề tôi trình lên vua. ◇Vương Sung 王充: Chương tấu bách thượng; bút hữu dư lực 章奏百上; 筆有餘力 (Luận hành 論衡; Hiệu lực 效力).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章奏
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 奏国歌
- cử quốc ca
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 她 和 着 钢琴 弹奏
- Cô ấy hòa theo tiếng đàn piano.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 参他 一本 ( 本 指 奏章 )
- làm một bản vạch tội hắn
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 古代 奏章 传递信息
- Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 章奏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 章奏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奏›
章›