jìng

Từ hán việt: 【cánh.cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cánh.cảnh). Ý nghĩa là: mà; lại; vậy mà; thế mà, cuối cùng; rốt cuộc, trực tiếp; thẳng. Ví dụ : - 。 Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.. - ? Anh ấy thế mà lại không biết?. - 。 Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

mà; lại; vậy mà; thế mà

没有想到;出乎意料

Ví dụ:
  • - 竟敢 jìnggǎn

    - Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.

  • - 竟会 jìnghuì 知道 zhīdào

    - Anh ấy thế mà lại không biết?

  • - 谁知 shéizhī jìng 爬上去 páshǎngqù le

    - Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cuối cùng; rốt cuộc

终究;到底

Ví dụ:
  • - shuō 那么 nàme duō jìng 明白 míngbai

    - Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.

  • - jìng wèi 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.

trực tiếp; thẳng

直;直接

Ví dụ:
  • - 竟直 jìngzhí 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Anh ấy đi thẳng về phía trước.

  • - jìng 直登 zhídēng 高楼 gāolóu

    - Tôi leo thẳng lên lầu cao.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cả; toàn; suốt; thâu; trọn; từ đầu đến cuối;

从头到尾;全

Ví dụ:
  • - jìng wán 手机 shǒujī

    - Tôi chơi điện thoại cả ngày.

  • - 竟夜 jìngyè 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hết; xong; hoàn tất; trọn vẹn; hoàn thành

完毕;终了

Ví dụ:
  • - 他事 tāshì jìng 方可 fāngkě xiū

    - Việc xong anh ấy mới có thể nghỉ ngơi.

  • - 我梦竟 wǒmèngjìng cái ān

    - Ước mơ hoàn thành tôi mới an tâm.

truy cứu; truy tìm; truy xét

彻底追究

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 穷原竟委 qióngyuánjìngwěi

    - Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 竟 + Động từ/Tính từ

Ai/cái gì thế mà lại làm gì/như thế nào

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān 说好 shuōhǎo le 今天 jīntiān jìng 没来 méilái

    - Hôm qua đã nói rõ thế rồi, thế mà hôm nay cô ấy lại không đến.

  • - jìng 知道 zhīdào 他们 tāmen zài 谈恋爱 tánliànài

    - Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 竟然 jìngrán 不告而别 bùgàoérbié

    - Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.

  • - 竟告 jìnggào 阙如 quērú

    - tuyên bố thôi chức.

  • - 园中 yuánzhōng 百花 bǎihuā 竟艳 jìngyàn 芳香 fāngxiāng 流溢 liúyì

    - trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 究竟 jiūjìng 答应 dāyìng 答应 dāyìng

    - Rốt cuộc anh có đồng ý không?

  • - jìng 知道 zhīdào 他们 tāmen zài 谈恋爱 tánliànài

    - Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.

  • - 老板 lǎobǎn 竟以 jìngyǐ 女妻 nǚqī zhī 下属 xiàshǔ

    - Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.

  • - 竟夜 jìngyè 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • - 濒于 bīnyú 危竟 wēijìng

    - nguy đến nơi

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - zhǐ gǒu 竟然 jìngrán de 水仙花 shuǐxiānhuā 全给 quángěi 出来 chūlái le

    - Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.

  • - jìng wán 手机 shǒujī

    - Tôi chơi điện thoại cả ngày.

  • - 考试 kǎoshì 竟然 jìngrán nán

    - Kỳ thi thế mà khó như vậy.

  • - 他事 tāshì jìng 方可 fāngkě xiū

    - Việc xong anh ấy mới có thể nghỉ ngơi.

  • - shuō 那么 nàme duō jìng 明白 míngbai

    - Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.

  • - 竟敢 jìnggǎn rèn rén

    - Anh ấy dám dùng dao giết người.

  • - 我梦竟 wǒmèngjìng cái ān

    - Ước mơ hoàn thành tôi mới an tâm.

  • - 竟然 jìngrán xiǎng 赖债 làizhài hái

    - Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.

  • - 究竟 jiūjìng 怎么 zěnme zuò 心里 xīnli 应该 yīnggāi 先有 xiānyǒu 谱儿 pǔer

    - rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.

  • - hěn xiǎng cóng 起跑线 qǐpǎoxiàn 开始 kāishǐ dàn 起跑线 qǐpǎoxiàn 究竟 jiūjìng zài 哪里 nǎlǐ

    - Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竟

Hình ảnh minh họa cho từ 竟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao