Hán tự: 竟
Đọc nhanh: 竟 (cánh.cảnh). Ý nghĩa là: mà; lại; vậy mà; thế mà, cuối cùng; rốt cuộc, trực tiếp; thẳng. Ví dụ : - 他竟敢骂我。 Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.. - 你竟会不知道? Anh ấy thế mà lại không biết?. - 谁知他竟爬上去了。 Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.
Ý nghĩa của 竟 khi là Phó từ
✪ mà; lại; vậy mà; thế mà
没有想到;出乎意料
- 他 竟敢 骂 我
- Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.
- 你 竟会 不 知道
- Anh ấy thế mà lại không biết?
- 谁知 他 竟 爬上去 了
- Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cuối cùng; rốt cuộc
终究;到底
- 我 说 那么 多 , 她 竟 不 明白
- Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
✪ trực tiếp; thẳng
直;直接
- 他 竟直 向前走
- Anh ấy đi thẳng về phía trước.
- 我 竟 直登 高楼
- Tôi leo thẳng lên lầu cao.
Ý nghĩa của 竟 khi là Tính từ
✪ cả; toàn; suốt; thâu; trọn; từ đầu đến cuối;
从头到尾;全
- 我 竟 日 玩 手机
- Tôi chơi điện thoại cả ngày.
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
Ý nghĩa của 竟 khi là Động từ
✪ hết; xong; hoàn tất; trọn vẹn; hoàn thành
完毕;终了
- 他事 竟 方可 休
- Việc xong anh ấy mới có thể nghỉ ngơi.
- 我梦竟 才 得 安
- Ước mơ hoàn thành tôi mới an tâm.
✪ truy cứu; truy tìm; truy xét
彻底追究
- 我们 需要 穷原竟委
- Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 竟
✪ Chủ ngữ + 竟 + Động từ/Tính từ
Ai/cái gì thế mà lại làm gì/như thế nào
- 昨天 说好 了 , 今天 她 竟 没来
- Hôm qua đã nói rõ thế rồi, thế mà hôm nay cô ấy lại không đến.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 竟告 阙如
- tuyên bố thôi chức.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 濒于 危竟
- nguy đến nơi
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 我 竟 日 玩 手机
- Tôi chơi điện thoại cả ngày.
- 考试 竟然 难
- Kỳ thi thế mà khó như vậy.
- 他事 竟 方可 休
- Việc xong anh ấy mới có thể nghỉ ngơi.
- 我 说 那么 多 , 她 竟 不 明白
- Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.
- 他 竟敢 刃 人
- Anh ấy dám dùng dao giết người.
- 我梦竟 才 得 安
- Ước mơ hoàn thành tôi mới an tâm.
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm竟›