站着说话不腰疼 zhànzhe shuōhuà bù yāoténg

Từ hán việt: 【trạm trứ thuyết thoại bất yêu đông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "站着说话不腰疼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trạm trứ thuyết thoại bất yêu đông). Ý nghĩa là: nói thì dễ làm thì khó, chỉ biết nói mà không nghĩ đến người khác, trở thành một chuyên gia về ghế bành, nói xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 站着说话不腰疼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 站着说话不腰疼 khi là Thành ngữ

nói thì dễ làm thì khó, chỉ biết nói mà không nghĩ đến người khác

it's all very well to talk, but getting things done is another matter (idiom)

trở thành một chuyên gia về ghế bành

to be an armchair expert

nói xấu

to blabber on

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站着说话不腰疼

  • - 咱们 zánmen huà shuō zài 头里 tóulǐ 不要 búyào 事后 shìhòu 翻悔 fānhuǐ

    - chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

  • - 呱嗒 guādā zhe liǎn 半天 bàntiān 不说 bùshuō 一句 yījù huà

    - sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.

  • - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • - 板着脸 bǎnzheliǎn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nghiêm mặt không nói.

  • - 绷着脸 běngzheliǎn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy xị mặt không nói gì.

  • - 绷着脸 běngzheliǎn 半天 bàntiān 一句 yījù huà shuō

    - nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời

  • - 啜泣 chuòqì zhe 说不出 shuōbuchū huà

    - Cô ấy khóc nức nở không nói được lời nào.

  • - 哽咽 gěngyè zhe 说不出 shuōbuchū huà

    - Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

  • - 不要 búyào 背着 bēizhe 说话 shuōhuà

    - Đừng nói sau lưng anh ấy.

  • - 嗓子疼 sǎngziténg 说不出 shuōbuchū huà

    - Họng đau tới mức không nói được.

  • - miē zhe zuǐ 说话 shuōhuà

    - Cô ấy mím môi không nói gì.

  • - 梗着 gěngzhe tóu 说话 shuōhuà

    - Cô ấy ngẩng đầu không nói gì.

  • - 心疼 xīnténg 说不出 shuōbuchū huà lái

    - Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.

  • - 有话 yǒuhuà 好好 hǎohǎo shuō 用不着 yòngbuzháo 斗气 dòuqì

    - có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.

  • - 说话 shuōhuà 只是 zhǐshì 眯缝 mīfeng zhe 眼睛 yǎnjing xiào

    - anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.

  • - 拿捏 nániē zhe 说话 shuōhuà 好像 hǎoxiàng 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.

  • - 直眉瞪眼 zhíméidèngyǎn 地站 dìzhàn zài 那里 nàlǐ 说话 shuōhuà

    - anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.

  • - 困窘 kùnjiǒng 地站 dìzhàn zài 那里 nàlǐ 一句 yījù huà 说不出来 shuōbuchūlái

    - anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 站着说话不腰疼

Hình ảnh minh họa cho từ 站着说话不腰疼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站着说话不腰疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMWV (月一田女)
    • Bảng mã:U+8170
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao