Đọc nhanh: 站着说话不腰疼 (trạm trứ thuyết thoại bất yêu đông). Ý nghĩa là: nói thì dễ làm thì khó, chỉ biết nói mà không nghĩ đến người khác, trở thành một chuyên gia về ghế bành, nói xấu.
Ý nghĩa của 站着说话不腰疼 khi là Thành ngữ
✪ nói thì dễ làm thì khó, chỉ biết nói mà không nghĩ đến người khác
it's all very well to talk, but getting things done is another matter (idiom)
✪ trở thành một chuyên gia về ghế bành
to be an armchair expert
✪ nói xấu
to blabber on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站着说话不腰疼
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 他 板着脸 不 说话
- Anh ấy nghiêm mặt không nói.
- 他 绷着脸 不 说话
- Anh ấy xị mặt không nói gì.
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
- 她 啜泣 着 说不出 话
- Cô ấy khóc nức nở không nói được lời nào.
- 他 哽咽 着 说不出 话
- Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
- 嗓子疼 得 说不出 话
- Họng đau tới mức không nói được.
- 她 乜 着 嘴 不 说话
- Cô ấy mím môi không nói gì.
- 她 梗着 头 不 说话
- Cô ấy ngẩng đầu không nói gì.
- 他 心疼 得 说不出 话 来
- Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.
- 有话 好好 说 , 用不着 斗气
- có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 她 拿捏 着 说话 , 好像 不在乎
- Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站着说话不腰疼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站着说话不腰疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
疼›
着›
站›
腰›
话›
说›