Đọc nhanh: 杀敌立功 (sát địch lập công). Ý nghĩa là: giết giặc lập công.
Ý nghĩa của 杀敌立功 khi là Động từ
✪ giết giặc lập công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀敌立功
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 立大功
- lập công lớn.
- 他 立大功
- Ônh ấy lập đại công.
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 立 见 功效
- thấy công hiệu ngay
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 他立 功劳
- Anh ấy lập công lao.
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 英勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 屡立 战功
- nhiều lần lập công
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀敌立功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀敌立功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
敌›
杀›
立›