杀敌立功 shā dí lìgōng

Từ hán việt: 【sát địch lập công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杀敌立功" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát địch lập công). Ý nghĩa là: giết giặc lập công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杀敌立功 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杀敌立功 khi là Động từ

giết giặc lập công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀敌立功

  • - 士兵 shìbīng 杀敌 shādí

    - Người lính giết kẻ địch.

  • - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • - 听到 tīngdào 儿子 érzi 立功 lìgōng de 消息 xiāoxi 心里 xīnli 喜滋滋 xǐzīzī de

    - nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.

  • - 立大功 lìdàgōng

    - lập công lớn.

  • - 立大功 lìdàgōng

    - Ônh ấy lập đại công.

  • - 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - lập công chuộc tội.

  • - 立功喜报 lìgōngxǐbào

    - tin mừng lập công.

  • - jiàn 功效 gōngxiào

    - thấy công hiệu ngay

  • - 建功立业 jiàngōnglìyè

    - kiến công lập nghiệp.

  • - 他立 tālì 功劳 gōngláo

    - Anh ấy lập công lao.

  • - 奋勇 fènyǒng 杀敌 shādí

    - anh dũng giết giặc

  • - 英勇 yīngyǒng 杀敌 shādí

    - anh dũng giết giặc

  • - 上阵 shàngzhèn 杀敌 shādí

    - ra trận giết giặc

  • - 屡立 lǚlì 战功 zhàngōng

    - nhiều lần lập công

  • - 为了 wèile 立功 lìgōng 努力 nǔlì 拼搏 pīnbó

    - Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.

  • - zài 一阵 yīzhèn 痛恨 tònghèn de 狂乱 kuángluàn zhōng 杀死 shāsǐ le 敌人 dírén

    - Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - 首恶必办 shǒuèbìbàn 胁从 xiécóng 不问 bùwèn 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội

  • - wèi 国家 guójiā 立下 lìxià le 赫赫 hèhè 功勋 gōngxūn

    - Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.

  • - 曾经 céngjīng wèi 国家 guójiā 立下 lìxià 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杀敌立功

Hình ảnh minh họa cho từ 杀敌立功

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀敌立功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao